- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
||
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
1 |
Địa bàn xã |
|
|
- |
Đất ở |
đồng/giấy |
250.000 |
- |
Đất sản xuất kinh doanh |
đồng/giấy |
500.000 |
2 |
Địa bàn phường, thị trấn |
|
|
- |
Đất ở |
đồng/giấy |
500.000 |
- |
Đất sản xuất kinh doanh |
đồng/giấy |
1.000.000 |
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
Đơn vị tính |
Các phường |
Các khu vực khác (thị trấn) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận mới |
|
|
|
1.1 |
Trường hợp cấp GCN chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
25.000 |
10.000 |
1.2 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
Không