- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:
Nội tỉnh: 5.000đ/lần (Tại Phụ lục 1 Thông tư số 04/2012/TT-BTC).
- Phí kiểm dịch động vật: (Tại Phụ lục 4 Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính), cụ thể như sau:
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1.1 |
Trâu, bò, ngự- lừa |
Con |
5.500 |
1.2 |
Dê, cừu |
Con |
3.000 |
1.3 |
Lợn: |
|
|
|
- Lợn ( trên 15kg) |
Con |
1.000 |
|
- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) |
Con |
500 |
1.4 |
Chó, mèo |
Con |
3.000 |
1.5 |
Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn |
Con |
4.500 |
1.6 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng |
Con |
27.000 |
1.7 |
Rắn, tắc kè, thằn lằn, rù- kỳ nhông |
Con |
500 |
1.8 |
Trăn, cá sấu, kỳ đà |
Con |
4.500 |
1.9 |
Chim cảnh các loại |
Con |
4.500 |
1.10 |
Chim làm thực phẩm |
Con |
50 |
1.11 |
Gia cầm: |
Con |
|
|
- Gia cầm trưởng thành |
Con |
100 |
|
- Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi) |
Con |
50 |
1.12 |
Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm |
Con |
500 |
1.13 |
Đà điểu: |
|
|
|
- 1 ngày tuổi |
Con |
1.000 |
|
- Trưởng thành |
Con |
4.500 |
1.14 |
Ong nuôi |
Đàn |
500 |
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện. (Mẫu 1 ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT).